Thương Gia
Cộng đồng doanh nhân
NEWS  |  TAGS

399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

  • Công nghệ
  • Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

"Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter" là một bài viết giúp người sử dụng hiểu về các mã lỗi thường gặp. Bài viết cũng cung cấp những lời khuyên hữu ích về cách khắc phục và lưu ý tránh các lỗi xảy ra để giúp cho việc sử dụng thiết bị hiệu quả hơn.

Tổng quan về máy lạnh Toshiba inverter

Với thời tiết ngày càng khắc nghiệt, việc trang bị những thiết bị làm mát là hoàn toàn cần thiết. Hiện nay, có nhiều loại máy lạnh được cung cấp, sản xuất ra thị trường với những đặc điểm khác nhau, trong đó dòng Toshiba inverter khá là nổi bật.

Giới thiệu máy lạnh Toshiba inverter

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Máy lạnh Toshiba inverter là một trong những dòng sản phẩm thiết bị điện lạnh thông minh và tiết kiệm điện năng của hãng. Máy có máy nén được trang bị công nghệ inverter hiện đại nhất hiện nay, công nghệ nổi bật này có khả năng tự điều chỉnh công suất hoạt động để tiết kiệm năng lượng và giữ cho không khí trong phòng luôn mát mẻ.

Khi bắt đầu khởi động, máy nén sẽ quay từ từ và tăng tốc lên dần cho đến khi nhiệt độ ở trong phòng đạt mức được yêu cầu. Sau đó máy nén lại quay chậm lại nhằm duy trì mức nhiệt được ổn định nhất. Nhờ nguyên lý hoạt động này, mà máy lạnh Toshiba inverter luôn cung cấp mức nhiệt ổn định không quá nóng hay quá lạnh như loại thường.

Ưu điểm của máy lạnh Toshiba inverter

Máy lạnh Toshiba inverter có nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại truyền thống trước đây. Điển hình là máy nén được tích hợp với công nghệ inverter thông minh giúp tiết kiệm năng lượng, hoạt động êm ái và duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng.

Ngoài ra, máy lạnh Toshiba inverter còn được trang bị hệ thống lọc không khí, giúp loại bỏ bụi và vi khuẩn trong không khí, bảo vệ sức khỏe người dùng. Một vài model còn có chế độ tiết kiệm năng lượng, hẹn giờ bật tắt và chức năng tự động làm sạch, giúp người dùng sử dụng thiết bị một cách tiện lợi và tiết kiệm thời gian.

Đều đặc điểm, dòng thiết bị này còn được trang bị chức năng tra cứu lỗi bằng thông qua bảng mã lỗi máy lạnh để giúp người dùng có thể tìm lỗi thiết bị nhanh chóng từ đó đưa ra giải pháp để khắc phục, sửa chữa tốt nhất.

Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật chẳng hạn thương hiệu lâu đời, nhiều tính năng máy lạnh Toshiba inverter trở thành một sự lựa chọn hàng đầu trong các dòng điều hòa hiện nay.

Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Trong quá trình hoạt động, máy điều hòa không thể nào tránh khỏi các lỗi chính vì vậy để tìm cách sửa lỗi nhanh chóng thì người dùng cần phải biết được các mã lỗi của thiết bị. Tùy thuộc vào từng loại mà mã lỗi được cung cấp trên dàn lạnh sẽ khác nhau, dưới đây là thông tin bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter.

Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Trong trường hợp điều hòa của bạn đang gặp phải vấn đề nào đó, bạn có thể tham khảo quy trình tra cứu bảng mã lỗi điều hòa Toshiba inverter:

Bước 1: Hướng điều khiển về phía máy điều hòa. Sau đó, giữ nút CHK trong vài giây cho đến khi màn hình hiển thị mã lỗi {00}.

Bước 2: Sử dụng nút lên/xuống trong vùng timer để tìm kiếm mã lỗi thiết bị đang gặp phải.

Bước 3: Mỗi lần bấm nút, sẽ hiển thị một mã lỗi trên màn hình và kèm theo âm thanh "bíp" cùng với sự nhấp nháy của đèn timer. Khi tìm được mã lỗi chính xác, âm thanh "bíp" sẽ kéo dài trong khoảng 10 giây và toàn bộ đèn trên dàn lạnh sẽ nhấp nháy liên tục.

Mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Điều hòa Toshiba inverter có thể hiển thị hơn 61 mã lỗi, sau đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter bạn có thể tham khảo.

Lỗi 000C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 000D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 0011:  Lỗi do motor quạt

Lỗi 0012:  Lỗi do PC board

Lỗi 0013:  Lỗi nhiệt độ TC

Lỗi 0021:  Lỗi hoạt động IOL

Lỗi 0104:  Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

Lỗi 0105: Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng

Lỗi 010C: Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 010D: Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 0111:  Lỗi môtơ quạt dàn lạnh

Lỗi 0112:  Lỗi PC board dàn lạnh

Lỗi 0214:  Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp

Lỗi 0216:  Lỗi vị trí máy nén khí

Lỗi 0217:  Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí

Lỗi 0218:  Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở

Lỗi 0219:  Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở

Lỗi 021A: Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

Lỗi 021B:  Lỗi cảm biến TE

Lỗi 021C:  Lỗi mạch drive máy nén khí

Lỗi 0307:  Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng

Lỗi 0308:  Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh

Lỗi 0309:  Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh

Lỗi 031D:  Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor

Lỗi 031E:  Nhiệt độ máy nén khí cao

Lỗi 031F:  Dòng máy nén khí quá cao

Lỗi 04: Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh

Lỗi 05: Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng

Lỗi 07: Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng

Lỗi 08: Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều

Lỗi 09: Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động

Lỗi 0B: Lỗi mực nước ở dàn lạnh

Lỗi 0C: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 0D: Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 0E: Lỗi cảm biến Gas

Lỗi 0F: Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ

Lỗi 11: Lỗi quạt dàn lạnh

Lỗi 12: Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh

Lỗi 13: Thiếu Gas

Lỗi 14: Quá dòng mạch Inverter

Lỗi 16: Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén

Lỗi 17: Lỗi mạch phát hiện dòng điện

Lỗi 18: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 19: Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch

Lỗi 20: Áp suất thấp

Lỗi 21: Áp suất cao

Lỗi 25: Lỗi mô tơ quạt thông gió

Lỗi 97: Lỗi thông tin tín hiệu

Lỗi 98: Trùng lặp địa chỉ

Lỗi 99: Không có thông tin từ dàn lạnh

Lỗi 1A: Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng

Lỗi 1B: Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng

Lỗi 1C: Lỗi truyền động bộ nén cục nóng

Lỗi 1D: Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động

Lỗi 1E: Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao

Lỗi 1F: Bộ nén bị hỏng

Lỗi B5: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp

Lỗi B6: Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao

Lỗi B7: Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động

Lỗi EF: Lỗi quạt gầm phía trước

Lỗi TEN: Lỗi nguồn điện quá áp.

Cách khắc phục lỗi máy lạnh

Việc khắc phục lỗi điều hòa sẽ phụ thuộc vào mã lỗi cụ thể. Đối với những lỗi đơn giản, người dùng có thể tự sửa chữa, khắc phục tại nhà. Tuy nhiên trong bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter sẽ có rất nhiều lỗi phức tạp, nếu bạn không thể tự khắc phục được, nên gọi đến dịch vụ kỹ thuật của Toshiba hoặc một công ty cung cấp dịch vụ sửa chữa có uy tín để được hỗ trợ sửa chữa máy một cách nhanh chóng và đảm bảo nhất.

Lời khuyên để tránh các lỗi máy lạnh Toshiba

Ngoài việc tham khảo bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter để kiểm tra và phát hiện lỗi người dùng cũng nên chú ý đến các cách tránh lỗi trong quá trình sử dụng. Dưới đây là các lời khuyên để tránh lỗi mà bạn có thể tham khảo..

Bảo trì và vệ sinh định kỳ

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter

Bảo trì và vệ sinh định kỳ là rất quan trọng để đảm bảo máy lạnh Toshiba hoạt động tốt và kéo dài tuổi thọ. Trong quá trình sử dụng, thiết bị sẽ bám bẩn, bụi và vi khuẩn, gây ảnh hưởng đến khả năng làm lạnh của máy và làm tăng nguy cơ gây hư hỏng.

Việc vệ sinh và bảo trì máy sẽ giúp loại bỏ bụi, vi khuẩn và các chất gây ô nhiễm khác trên bộ phận làm lạnh, bộ phận lọc không khí và các bộ phận khác giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm năng lượng và kéo dài tuổi thọ của máy, giúp phát hiện lỗi kịp thời.

Sử dụng đúng cách

Để hạn chế lỗi máy lạnh Toshiba giúp thiết bị vận hành trơn tru, hiệu quả cần dành thời gian đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của máy và thực hiện đúng quy trình.

Đối với quá trình lắp đặt, cần phải chọn công suất máy phù hợp với diện tích hoặc thể tích căn phòng. Máy điều hòa sẽ nhanh chóng bị hư hỏng nếu như bạn lắp đặt thiết bị không phù hợp với diện tích của không gian. Bên cạnh đó cũng nên chú ý đến vị trí lắp thiết bị, việc lắp đặt trong những vị trí không thuận lợi ẩm ướt, tiếp xúc với các thiết bị điện khiến cho máy hoạt động hết công suất nên dễ gây hư hỏng.

Hi vọng với thông tin bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter kể trên sẽ giúp bạn có thể tự phát hiện lỗi của thiết bị, từ đó tìm cách khắc phục nhanh chóng cũng như tránh khỏi tình trạng bị lừa đảo, hét giá sửa chữa máy quá cao.